Hiện nay, số lượng người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam ngày càng tăng với nhiều mục đích khác nhau, bao gồm du lịch, công tác, đầu tư thương mại, thăm thân và nhập cảnh tại các cửa khẩu quốc tế. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách cửa khẩu quốc tế tại Việt Nam mới nhất, được tổng hợp đầy đủ.
DANH SÁCH CỬA KHẨU QUỐC TẾ
Cửa khẩu quốc tế đường bộ
Tin tức liên quan: DANH SÁCH CẢNG BIỂN TRUNG QUỐC
SốTT | Tên cửa khẩu phía Việt Nam | Tên cửa khẩu phía nước ngoài | Tỉnh | Tới quốc gia |
1 | Móng Cái | Đông Hưng | Quảng Ninh | Trung Quốc |
2 | Hữu Nghị | Bằng Tường Hữu Nghị quan | Lạng Sơn | Trung Quốc |
3 | Tà Lùng | Thủy Khẩu | Cao Bằng | Trung Quốc |
4 | Thanh Thủy | Thiên Bảo | Hà Giang | Trung Quốc |
5 | Lào Cai | Hà Khẩu | Lào Cai | Trung Quốc |
6 | Tây Trang | Sop Hun (Sop Hao) | Điện Biên | Lào |
7 | Chiềng Bông | Nabe | Sơn La | Lào |
8 | Na Mèo | Namsoi | Thanh Hóa | Lào |
9 | Mường Chanh | Ban Top Xay Bua | Thanh Hóa | Lào |
10 | Nậm Cắn | Namkan | Nghệ An | Lào |
11 | Cầu Treo | Namphao | Hà Tĩnh | Lào |
12 | Cha Lo | Naphao | Quảng Bình | Lào |
13 | Lao Bảo | Den Savanh | Quảng Trị | Lào |
14 | La Lay | Lalay | Quảng Trị | Lào |
15 | Bờ Y | Phou Keua | Kon Tum | Lào |
16 | Gánh Đa | Xneng Chau La | Đăk Lăk | Campuchia |
17 | Lệ Thanh | O’Yadaw | Gia Lai | Campuchia |
18 | Hoa Lư | Trapeang Srer | Bình Phước | Campuchia |
19 | Xa Mát | Trapeang Phlong | Tây Ninh | Campuchia |
20 | Mộc Bài | Bavet | Tây Ninh | Campuchia |
21 | Dinh Bà | Banteay Chakrey | Đồng Tháp | Campuchia |
22 | Thường Phước | Kaoh Roka | Đồng Tháp | Campuchia |
23 | Vĩnh Xương | Kaam Samnor | An Giang / Sông Tiền | Campuchia |
24 | Tịnh Biên | Phnom Den | An Giang | Campuchia |
25 | Hà Tiên | Prek Chăk | Kiên Giang | Campuchia |
26 | Bình Hiệp | Prey Veir | Long An | Campuchia |
Cửa khẩu quốc tế hàng không
- Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất – Thành phố Hồ Chí Minh
- Cảng hàng không quốc tế Nội Bài – Hà Nội
- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng – Đà Nẵng
- Cảng hàng không quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
- Cảng hàng không quốc tế Phú Bài – Thừa Thiên – Huế
- Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh – Khánh Hòa
- Cảng hàng không quốc tế Trà Nóc – Cần Thơ
- Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc – Kiên Giang
- Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn -Quảng Ninh
Cửa khẩu quốc tế đường biển
- Cảng Cái Lân / Hòn Gai – Quảng Ninh.
- Cảng Hải Phòng – Hải Phòng
- Cảng biển nước sâu Nghi sơn, Tĩnh Gia – Thanh Hóa
- Cảng Cửa Lò – Nghệ An
- Cảng Vũng Áng – Hà Tĩnh
- Cảng Chân Mây – Thừa Thiên – Huế
- Cảng Tiên Sa – Đà Nẵng
- Cảng Kỳ Hà – Quảng Nam
- Cảng Dung Quất – Quảng Ngãi
- Cảng Quy Nhơn – Bình Định
- Cảng Ba Ngòi – Khánh Hòa
- Cảng Nha Trang – Khánh Hòa
- Cảng Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cảng Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cảng Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh
- Cảng Cần Thơ – Cần Thơ
- Cảng An Thới – Phú Quốc – Kiên Giang
Xem thêm: Cảng biển là gì ? Tiềm năng của cảng biển tại Việt Nam
Cửa khẩu quốc tế bằng đường sắt
- Đồng Đăng – Lạng Sơn – Đi Trung Quốc
- Lào Cai – Hekou (Hà Khẩu) – Trung Quốc
Cập nhật DANH SÁCH CỬA KHẨU QUỐC GIA
Số TT Tên cửa khẩu
phía Việt Nam Tên cửa khẩu
phía nước ngoài Huyện Tỉnh Tới
quốc gia 1 Hoành Mô Động Trung Bình Liêu Quảng Ninh Trung Quốc 2 Bắc Phong Sinh Lý Hỏa Quảng Đức, Hải Hà Quảng Ninh Trung Quốc 3 Bình Nghi Bình Nhi Quan Đào Viên, Tràng Định Lạng Sơn Trung Quốc 4 Chi Ma Ái Điểm Yên Khoái, Lộc Bình Lạng Sơn Trung Quốc 5 Lý Vạn Thạc Long Lý Quốc, Hạ Lang Cao Bằng Trung Quốc 6 Hạ Lang Khoa Giáp Thị Hoa, Hạ Lang Cao Bằng Trung Quốc 7 Pò Peo Nhạc Vu Ngọc Côn, Trùng Khánh Cao Bằng Trung Quốc 8 Trà Lĩnh Long Bang (Quảng Tây) Hùng Quốc, Trà Lĩnh Cao Bằng Trung Quốc 9 Sóc Giang Bình Mãng Sóc Hà, Hà Quảng Cao Bằng Trung Quốc 10 Săm Pun Thanh Long Vàng Xín Cái, Mèo Vạc Hà Giang Trung Quốc 11 Phó Bảng Cheng Sung Song Phó Bảng, Đồng Văn Hà Giang Trung Quốc 12 Xín Mần (Long Tuyền) Đô Long xã Xín Mần, Xín Mần Hà Giang Trung Quốc 13 Mường Khương
(Tung Chung Phố) Kiều Đầu Mường Khương Lào Cai Trung Quốc 14 Ma Lù Thàng Kim Thủy Hà Ma Ly Pho, Phong Thổ Lai Châu Trung Quốc 15 A Pa Chải Long Phú Sín Thầu, Mường Nhé Điện Biên Trung Quốc 16 Si Pa Phìn Houay La Si Pa Phìn, Mường Nhé Điện Biên Lào 17 Lóng Sập (Pa Háng) Pa Hang Lóng Sập, Mộc Châu Sơn La Lào 18 Cà Roòng Nong Ma Thượng Trạch, Bố Trạch Quảng Bình Lào 19 Tà Meo Attapu Desica Tà Long, Đa Krông Quảng Trị Lào 20 Hồng Vân Kutai Hồng Vân, A Lưới Thừa Thiên Huế Lào 21 A Đớt Tavang A Đớt, A Lưới Thừa Thiên Huế Lào 22 Nam Giang (Đăk Ôc) Dak Ta Ook La Dêê, Nam Giang Quảng Nam Lào 23 Đăk Ruê Chi Mian Ea Bung, Ea Súp Đăk Lăk Campuchia 24 Cẩm Lệ Angkor Tovang Ia Púch, Chư Prông Gia Lai Campuchia 25 Đăk Peur Nam Lieou Thuận An, Đăk Mil Đăk Nông Campuchia 26 Bu Prăng O Raing Quảng Trực, Tuy Đức Đăk Nông Campuchia 27 Hoàng Diệu Lapakhe Hưng Phước, Bù Đốp Bình Phước Campuchia 28 Phú Thọ Hòa Tbange Meanchay Thanh Hòa, Bù Đốp Bình Phước Campuchia 29 Lộc Thịnh Tonle Chàm Lộc Ninh Bình Phước Campuchia 30 Thạnh An Stung Treng Châu Đốc An Giang Campuchia 31 Mỹ Quý Tây Sam Reong Mỹ Quý Tây, Đức Huệ Long An Campuchia 32 Khánh Bình Chray Thom Khánh Bình, An Phú An Giang/Sông Bình Di Campuchia 33 Hương Uyên Svay A Ngoong Tân Hưng, Long An Long An Campuchia 34 Giang Thành Ton Hon Tân Khánh Hòa, Giang Thành Kiên Giang Campuchia
cửa khẩu lớn nhất việt nam
DANH SÁCH CỬA KHẨU PHỤ phổ biến
SốTT Tên cửa khẩu Cấp Loại Huyện/Quận/Thị xã Tỉnh/
Thành Tới cửa khẩu Quốc gia 1 Co Sâu Tỉnh Đường bộ Cao Lâu, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 2 Pò Nhùng Tỉnh Đường bộ Bảo Lâm, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 3 Bình Nghi Tỉnh Đường bộ Đào Viên, Tràng Định Lạng Sơn Bình Nhi Quan Trung Quốc 4 Nà Nưa Tỉnh Đường bộ Quốc Khánh, Tràng Định Lạng Sơn Trung Quốc 5 Nà Cài Tỉnh Đường bộ Chiềng On, Yên Châu Sơn La Sop Dung (Sốp Đung) Lào 6 Khẹo Tỉnh Đường bộ Bát Mọt, Thường Xuân Thanh Hóa Thalao (Tha Lấu) Lào 7 Tây Giang Tỉnh Đường bộ Ch’Ơm, Tây Giang Quảng Nam Kaleum (Kà Lừm) Lào 8 Hưng Điền Tỉnh Đường bộ Hưng Điền, Vĩnh Hưng Long An Campuchia 9 Bắc Đại Tỉnh Đường bộ Nhơn Hội, An Phú An Giang Campuchia
được chấp nhận nhập cảnh bằng Evisa
CỬA KHẨU PHÂN BỐ THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
Số TT Tên cửa khẩu Cấp Loại Huyện/Quận/
Thị xã Tỉnh/
Thành Tới cửa khẩu Quốc gia 1 Cảng HK Nội Bài Quốc tế Hàng không Sóc Sơn Hà Nội 2 Cảng HK Cát Bi Quốc tế Hàng không Hải An Hải Phòng 3 Móng Cái Quốc tế Đường bộ Móng Cái Quảng Ninh Đông Hưng Trung Quốc 4 Hoành Mô Quốc gia Đường bộ Bình Liêu Quảng Ninh Động Trung Trung Quốc 5 Bắc Phong Sinh Quốc gia Đường bộ Quảng Đức, Hải Hà Quảng Ninh Lý Hỏa Trung Quốc 6 Chi Ma Quốc gia Đường bộ Yên Khoái, Lộc Bình Lạng Sơn Ái Điểm Trung Quốc 7 Co Sâu Tỉnh Đường bộ Cao Lâu, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 8 Pò Nhùng Tỉnh Đường bộ Bảo Lâm, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 9 Hữu Nghị Quốc tế Đường bộ Cao Lộc Lạng Sơn Bằng Tường Trung Quốc 10 Đồng Đăng Quốc tế Đường sắt Cao Lộc Lạng Sơn Bằng Tường Trung Quốc 11 Cốc Nam Quốc gia Đường bộ Tân Mỹ, Văn Lãng Lạng Sơn Lộng Hoài Trung Quốc 12 Tân Thanh Quốc gia Đường bộ Tân Thanh, Văn Lãng Lạng Sơn Pu Zhai (Pò Chài) Trung Quốc 13 Bình Nghi Tỉnh Đường bộ Đào Viên, Tràng Định Lạng Sơn Bình Nhi Quan Trung Quốc 14 Nà Nưa Tỉnh Đường bộ Quốc Khánh, Tràng Định Lạng Sơn Trung Quốc 15 Lý Vạn Quốc gia Đường bộ Lý Quốc, Hạ Lang Cao Bằng Thạc Long Trung Quốc 16 Hạ Lang Quốc gia Đường bộ Thị Hoa, Hạ Lang Cao Bằng Khoa Giáp Trung Quốc 17 Tà Lùng Quốc gia Đường bộ Phục Hòa Cao Bằng Thủy Khẩu Trung Quốc 18 Pò Peo Quốc gia Đường bộ Ngọc Côn, Trùng Khánh Cao Bằng Nhạc Vu Trung Quốc 19 Trà Lĩnh Quốc gia Đường bộ Hùng Quốc, Trà Lĩnh Cao Bằng Long Bang Trung Quốc 20 Sóc Giang Quốc gia Đường bộ Sóc Hà, Hà Quảng Cao Bằng Bình Mãng Trung Quốc 21 Săm Pun Quốc gia Đường bộ Xín Cái, Mèo Vạc Hà Giang Thanh Long Vàng Trung Quốc 22 Phó Bảng Quốc gia Đường bộ Phó Bảng, Đồng Văn Hà Giang Cheng Sung Song Trung Quốc 23 Thanh Thủy Quốc tế Đường bộ Vị Xuyên Hà Giang Thiên Bảo Trung Quốc 24 Xín Mần
(Long Tuyền) Quốc gia Đường bộ xã Xín Mần, Xín Mần Hà Giang Đô Long Trung Quốc 25 Mường Khương
(Tung Chung Phố) Quốc gia Đường bộ Mường Khương Lào Cai Kiều Đầu Trung Quốc 26 Lào Cai Quốc tế Đường bộ Thành phố Lào Cai Lào Cai Hà Khẩu Trung Quốc 27 Bản Vược Quốc gia Đường bộ Bản Vược, Bát Xát Lào Cai Ba Sa Trung Quốc 28 Ma Lù Thàng Quốc gia Đường bộ Ma Ly Pho, Phong Thổ Lai Châu Kim Thủy Hà Trung Quốc 29 A Pa Chải Quốc gia Đường bộ Sín Thầu, Mường Nhé Điện Biên Long Phú Trung Quốc 30 Si Pa Phìn Quốc gia Đường bộ Si Pa Phìn, Mường Nhé Điện Biên Houay La (Huổi Lả) Lào 31 Tây Trang Quốc tế Đường bộ Nà Ư, Điện Biên Điện Biên Sop Hun (Sôp Hùn) Lào 32 Chiềng Khương Quốc gia Đường bộ Chiềng Khương, Sông Mã Sơn La Ban Dan (Bản Đán) Lào 33 Nà Cài Tỉnh Đường bộ Chiềng On, Yên Châu Sơn La Sop Dung (Sốp Đung) Lào 34 Lóng Sập
(Pa Háng) Quốc gia Đường bộ Lóng Sập, Mộc Châu Sơn La Pa Hang Lào 35 Tén Tằn Quốc gia Đường bộ Tén Tằn, Mường Lát Thanh Hóa Somvang (Xôm Vẳng) Lào 36 Na Mèo Quốc tế Đường bộ Na Mèo, Quan Sơn Thanh Hóa Namsoi (Nậm Xôi) Lào 37 Khẹo Tỉnh Đường bộ Bát Mọt, Thường Xuân Thanh Hóa Thalao (Tha Lấu) Lào 38 Nậm Cắn Quốc tế Đường bộ Nậm Cắn, Kỳ Sơn Nghệ An Namkan (Nậm Cắn) Lào 39 Thanh Thủy NA Quốc gia Đường bộ Thanh Thủy, Thanh Chương Nghệ An Namon (Nậm On) Lào 40 Cầu Treo Quốc tế Đường bộ Hương Sơn Hà Tĩnh Namphao (Nậm Phao) Lào 41 Cha Lo Quốc tế Đường bộ Minh Hoá Quảng Bình Naphao (Nà Phao) Lào 42 Cà Roòng Quốc gia Đường bộ Thượng Trạch, Bố Trạch Quảng Bình Nong Ma Lào 43 Lao Bảo Quốc tế Đường bộ Hướng Hóa Quảng Trị Den Savanh Lào 44 La Lay Quốc tế Đường bộ Đa Krông Quảng Trị La Lay Lào 45 Hồng Vân Quốc gia Đường bộ Hồng Vân, A Lưới Thừa Thiên Huế Kutai Lào 46 A Đớt Quốc gia Đường bộ A Đớt, A Lưới Thừa Thiên Huế Tavang (Tà Vàng) Lào 47 Cảng HK Phú Bài Quốc tế Hàng không Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 48 Cảng HK Đà Nẵng Quốc tế Hàng không Quận Hải Châu Đà Nẵng 49 Tây Giang Tỉnh Đường bộ Ch’Ơm, Tây Giang Quảng Nam Kaleum (Kà Lừm) Lào 50 Nam Giang
(Đăk Ôc) Quốc gia Đường bộ La Dêê, Nam Giang Quảng Nam Dak Ta Ook, Sekong Lào 51 Bờ Y Quốc tế Đường bộ Pờ Y, Ngọc Hồi Kon Tum Phou Keua (Phù Kưa) Lào 52 Đăk Kôi Quốc gia Đường bộ Pờ Y, Ngọc Hồi Kon Tum Kon Tuy Neak, Ratanakiri Campuchia 53 Đăk Ruê Quốc gia Đường bộ Ea Bung, Ea Súp Đăk Lăk Chi Mian Campuchia 54 Lệ Thanh Quốc tế Đường bộ Ia Dom, Đức Cơ Gia Lai O’Yadaw, Ratanakiri Campuchia 55 Cảng HK Cam Ranh Quốc tế Hàng không Nha Trang Khánh Hoà 56 Đăk Peur Quốc gia Đường bộ Thuận An, Đăk Mil Đăk Nông Nam Lieou, tỉnh Mondulkiri Campuchia 57 Bu Prăng Quốc gia Đường bộ Quảng Trực, Tuy Đức Đăk Nông O Raing, tỉnh Mondulkiri Campuchia 58 Hoa Lư Quốc tế Đường bộ Lộc Ninh Bình Phước Trapeang Srer, Kampong Cham Campuchia 59 Hoàng Diệu Quốc gia Đường bộ Hưng Phước, Bù Đốp Bình Phước Lapakhe, Mondulkiri Campuchia 60 Tân Tiến Quốc gia Đường bộ Tân Thành, Bù Đốp Bình Phước Chay Kh’Leng, Kratié Campuchia 61 Lộc Thịnh Quốc gia Đường bộ Lộc Ninh Bình Phước Tonle Chàm Campuchia 62 Xa Mát Quốc tế Đường bộ Tân Biên Tây Ninh Trapeang Phlong, Kampong Cham Campuchia 63 Mộc Bài Quốc tế Đường bộ Bến Cầu Tây Ninh Bavet Campuchia 64 Kà Tum Quốc gia Đường bộ Tân Đông, Tân Châu Tây Ninh Chan Moul, Kampong Cham Campuchia 65 Tống Lê Chân Quốc gia Đường bộ Tân Hòa, Tân Châu Tây Ninh Sa Tum, Kampong Cham Campuchia 66 Vạc Sa Quốc gia Đường bộ Tân Hà, Tân Châu Tây Ninh Campuchia 67 Tân Nam Quốc tế Đường bộ Tân Bình, Tân Biên Tây Ninh Meanchey, Prey Veng Campuchia 68 Chàng Riệc Quốc gia Đường bộ Tân Lập, Tân Biên Tây Ninh Da, Tbong Khmum Campuchia 69 Phước Tân Quốc gia Đường bộ Thành Long, Châu Thành Tây Ninh Bos Mon, Svay Rieng Campuchia 70 Cảng HK Tân Sơn Nhất Quốc tế Hàng không Tân Phú TP. Hồ Chí Minh 71 Bình Hiệp Quốc tế Đường bộ Bình Hiệp, Kiến Tường Long An Prey Veir Campuchia 72 Mỹ Quý Tây Quốc gia Đường bộ Mỹ Quý Tây, Đức Huệ Long An Sam Reong, Svay Rieng Campuchia 73 Hưng Điền Tỉnh Đường bộ Hưng Điền, Vĩnh Hưng Long An Campuchia 74 Thông Bình Quốc gia Đường bộ Thông Bình, Tân Hồng Đồng Tháp Campuchia 75 Dinh Bà Quốc tế Đường bộ Tân Hộ Cơ, Tân Hồng Đồng Tháp Banteay Chakrey Campuchia 76 Sở Thượng Quốc gia Đường bộ Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự Đồng Tháp Campuchia 77 Thường Phước Quốc tế Đường sông Thường Phước 1, Hồng Ngự Đồng Tháp Kaoh Roka Campuchia 78 Vĩnh Xương Quốc tế Đường sông Vĩnh Xương, Tân Châu An Giang Kaam Samnor, Kandal Campuchia 79 Khánh Bình Quốc gia Đường bộ Khánh Bình, An Phú An Giang Chrey Thom Campuchia 80 Bắc Đại Tỉnh Đường bộ Nhơn Hội, An Phú An Giang Campuchia 81 Vĩnh Hội Đông Quốc gia Đường bộ Vĩnh Hội Đông, An Phú An Giang Kompong Krosang, Takéo Campuchia 82 Tịnh Biên Quốc tế Đường bộ Tịnh Biên An Giang Phnom Den, Takeo Campuchia 83 Giang Thành Quốc gia Đường bộ Tân Khánh Hòa, Giang Thành Kiên Giang Ton Hon Campuchia 84 Hà Tiên (Xà Xía) Quốc tế Đường bộ Thị xã Hà Tiên Kiên Giang Prek Chak Campuchia
cửa khẩu việt nam – lào
Số TT | Tên cửa khẩu phía Việt Nam | Tên cửa khẩu phía nước ngoài | Huyện | Tỉnh | Tới quốc gia |
1 | Hoành Mô | Động Trung | Bình Liêu | Quảng Ninh | Trung Quốc |
2 | Bắc Phong Sinh | Lý Hỏa | Quảng Đức, Hải Hà | Quảng Ninh | Trung Quốc |
3 | Bình Nghi | Bình Nhi Quan | Đào Viên, Tràng Định | Lạng Sơn | Trung Quốc |
4 | Chi Ma | Ái Điểm | Yên Khoái, Lộc Bình | Lạng Sơn | Trung Quốc |
5 | Lý Vạn | Thạc Long | Lý Quốc, Hạ Lang | Cao Bằng | Trung Quốc |
6 | Hạ Lang | Khoa Giáp | Thị Hoa, Hạ Lang | Cao Bằng | Trung Quốc |
7 | Pò Peo | Nhạc Vu | Ngọc Côn, Trùng Khánh | Cao Bằng | Trung Quốc |
8 | Trà Lĩnh | Long Bang (Quảng Tây) | Hùng Quốc, Trà Lĩnh | Cao Bằng | Trung Quốc |
9 | Sóc Giang | Bình Mãng | Sóc Hà, Hà Quảng | Cao Bằng | Trung Quốc |
10 | Săm Pun | Thanh Long Vàng | Xín Cái, Mèo Vạc | Hà Giang | Trung Quốc |
11 | Phó Bảng | Cheng Sung Song | Phó Bảng, Đồng Văn | Hà Giang | Trung Quốc |
12 | Xín Mần (Long Tuyền) | Đô Long | xã Xín Mần, Xín Mần | Hà Giang | Trung Quốc |
13 | Mường Khương (Tung Chung Phố) | Kiều Đầu | Mường Khương | Lào Cai | Trung Quốc |
14 | Ma Lù Thàng | Kim Thủy Hà | Ma Ly Pho, Phong Thổ | Lai Châu | Trung Quốc |
15 | A Pa Chải | Long Phú | Sín Thầu, Mường Nhé | Điện Biên | Trung Quốc |
16 | Si Pa Phìn | Houay La | Si Pa Phìn, Mường Nhé | Điện Biên | Lào |
17 | Lóng Sập (Pa Háng) | Pa Hang | Lóng Sập, Mộc Châu | Sơn La | Lào |
18 | Cà Roòng | Nong Ma | Thượng Trạch, Bố Trạch | Quảng Bình | Lào |
19 | Tà Meo | Attapu Desica | Tà Long, Đa Krông | Quảng Trị | Lào |
20 | Hồng Vân | Kutai | Hồng Vân, A Lưới | Thừa Thiên Huế | Lào |
21 | A Đớt | Tavang | A Đớt, A Lưới | Thừa Thiên Huế | Lào |
22 | Nam Giang (Đăk Ôc) | Dak Ta Ook | La Dêê, Nam Giang | Quảng Nam | Lào |
23 | Đăk Ruê | Chi Mian | Ea Bung, Ea Súp | Đăk Lăk | Campuchia |
24 | Cẩm Lệ | Angkor Tovang | Ia Púch, Chư Prông | Gia Lai | Campuchia |
25 | Đăk Peur | Nam Lieou | Thuận An, Đăk Mil | Đăk Nông | Campuchia |
26 | Bu Prăng | O Raing | Quảng Trực, Tuy Đức | Đăk Nông | Campuchia |
27 | Hoàng Diệu | Lapakhe | Hưng Phước, Bù Đốp | Bình Phước | Campuchia |
28 | Phú Thọ Hòa | Tbange Meanchay | Thanh Hòa, Bù Đốp | Bình Phước | Campuchia |
29 | Lộc Thịnh | Tonle Chàm | Lộc Ninh | Bình Phước | Campuchia |
30 | Thạnh An | Stung Treng | Châu Đốc | An Giang | Campuchia |
31 | Mỹ Quý Tây | Sam Reong | Mỹ Quý Tây, Đức Huệ | Long An | Campuchia |
32 | Khánh Bình | Chray Thom | Khánh Bình, An Phú | An Giang/Sông Bình Di | Campuchia |
33 | Hương Uyên | Svay A Ngoong | Tân Hưng, Long An | Long An | Campuchia |
34 | Giang Thành | Ton Hon | Tân Khánh Hòa, Giang Thành | Kiên Giang | Campuchia |
SốTT | Tên cửa khẩu | Cấp | Loại | Huyện/Quận/Thị xã | Tỉnh/ Thành | Tới cửa khẩu | Quốc gia |
1 | Co Sâu | Tỉnh | Đường bộ | Cao Lâu, Cao Lộc | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
2 | Pò Nhùng | Tỉnh | Đường bộ | Bảo Lâm, Cao Lộc | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
3 | Bình Nghi | Tỉnh | Đường bộ | Đào Viên, Tràng Định | Lạng Sơn | Bình Nhi Quan | Trung Quốc |
4 | Nà Nưa | Tỉnh | Đường bộ | Quốc Khánh, Tràng Định | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
5 | Nà Cài | Tỉnh | Đường bộ | Chiềng On, Yên Châu | Sơn La | Sop Dung (Sốp Đung) | Lào |
6 | Khẹo | Tỉnh | Đường bộ | Bát Mọt, Thường Xuân | Thanh Hóa | Thalao (Tha Lấu) | Lào |
7 | Tây Giang | Tỉnh | Đường bộ | Ch’Ơm, Tây Giang | Quảng Nam | Kaleum (Kà Lừm) | Lào |
8 | Hưng Điền | Tỉnh | Đường bộ | Hưng Điền, Vĩnh Hưng | Long An | Campuchia | |
9 | Bắc Đại | Tỉnh | Đường bộ | Nhơn Hội, An Phú | An Giang | Campuchia |
CỬA KHẨU PHÂN BỐ THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
Số TT Tên cửa khẩu Cấp Loại Huyện/Quận/
Thị xã Tỉnh/
Thành Tới cửa khẩu Quốc gia 1 Cảng HK Nội Bài Quốc tế Hàng không Sóc Sơn Hà Nội 2 Cảng HK Cát Bi Quốc tế Hàng không Hải An Hải Phòng 3 Móng Cái Quốc tế Đường bộ Móng Cái Quảng Ninh Đông Hưng Trung Quốc 4 Hoành Mô Quốc gia Đường bộ Bình Liêu Quảng Ninh Động Trung Trung Quốc 5 Bắc Phong Sinh Quốc gia Đường bộ Quảng Đức, Hải Hà Quảng Ninh Lý Hỏa Trung Quốc 6 Chi Ma Quốc gia Đường bộ Yên Khoái, Lộc Bình Lạng Sơn Ái Điểm Trung Quốc 7 Co Sâu Tỉnh Đường bộ Cao Lâu, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 8 Pò Nhùng Tỉnh Đường bộ Bảo Lâm, Cao Lộc Lạng Sơn Trung Quốc 9 Hữu Nghị Quốc tế Đường bộ Cao Lộc Lạng Sơn Bằng Tường Trung Quốc 10 Đồng Đăng Quốc tế Đường sắt Cao Lộc Lạng Sơn Bằng Tường Trung Quốc 11 Cốc Nam Quốc gia Đường bộ Tân Mỹ, Văn Lãng Lạng Sơn Lộng Hoài Trung Quốc 12 Tân Thanh Quốc gia Đường bộ Tân Thanh, Văn Lãng Lạng Sơn Pu Zhai (Pò Chài) Trung Quốc 13 Bình Nghi Tỉnh Đường bộ Đào Viên, Tràng Định Lạng Sơn Bình Nhi Quan Trung Quốc 14 Nà Nưa Tỉnh Đường bộ Quốc Khánh, Tràng Định Lạng Sơn Trung Quốc 15 Lý Vạn Quốc gia Đường bộ Lý Quốc, Hạ Lang Cao Bằng Thạc Long Trung Quốc 16 Hạ Lang Quốc gia Đường bộ Thị Hoa, Hạ Lang Cao Bằng Khoa Giáp Trung Quốc 17 Tà Lùng Quốc gia Đường bộ Phục Hòa Cao Bằng Thủy Khẩu Trung Quốc 18 Pò Peo Quốc gia Đường bộ Ngọc Côn, Trùng Khánh Cao Bằng Nhạc Vu Trung Quốc 19 Trà Lĩnh Quốc gia Đường bộ Hùng Quốc, Trà Lĩnh Cao Bằng Long Bang Trung Quốc 20 Sóc Giang Quốc gia Đường bộ Sóc Hà, Hà Quảng Cao Bằng Bình Mãng Trung Quốc 21 Săm Pun Quốc gia Đường bộ Xín Cái, Mèo Vạc Hà Giang Thanh Long Vàng Trung Quốc 22 Phó Bảng Quốc gia Đường bộ Phó Bảng, Đồng Văn Hà Giang Cheng Sung Song Trung Quốc 23 Thanh Thủy Quốc tế Đường bộ Vị Xuyên Hà Giang Thiên Bảo Trung Quốc 24 Xín Mần
(Long Tuyền) Quốc gia Đường bộ xã Xín Mần, Xín Mần Hà Giang Đô Long Trung Quốc 25 Mường Khương
(Tung Chung Phố) Quốc gia Đường bộ Mường Khương Lào Cai Kiều Đầu Trung Quốc 26 Lào Cai Quốc tế Đường bộ Thành phố Lào Cai Lào Cai Hà Khẩu Trung Quốc 27 Bản Vược Quốc gia Đường bộ Bản Vược, Bát Xát Lào Cai Ba Sa Trung Quốc 28 Ma Lù Thàng Quốc gia Đường bộ Ma Ly Pho, Phong Thổ Lai Châu Kim Thủy Hà Trung Quốc 29 A Pa Chải Quốc gia Đường bộ Sín Thầu, Mường Nhé Điện Biên Long Phú Trung Quốc 30 Si Pa Phìn Quốc gia Đường bộ Si Pa Phìn, Mường Nhé Điện Biên Houay La (Huổi Lả) Lào 31 Tây Trang Quốc tế Đường bộ Nà Ư, Điện Biên Điện Biên Sop Hun (Sôp Hùn) Lào 32 Chiềng Khương Quốc gia Đường bộ Chiềng Khương, Sông Mã Sơn La Ban Dan (Bản Đán) Lào 33 Nà Cài Tỉnh Đường bộ Chiềng On, Yên Châu Sơn La Sop Dung (Sốp Đung) Lào 34 Lóng Sập
(Pa Háng) Quốc gia Đường bộ Lóng Sập, Mộc Châu Sơn La Pa Hang Lào 35 Tén Tằn Quốc gia Đường bộ Tén Tằn, Mường Lát Thanh Hóa Somvang (Xôm Vẳng) Lào 36 Na Mèo Quốc tế Đường bộ Na Mèo, Quan Sơn Thanh Hóa Namsoi (Nậm Xôi) Lào 37 Khẹo Tỉnh Đường bộ Bát Mọt, Thường Xuân Thanh Hóa Thalao (Tha Lấu) Lào 38 Nậm Cắn Quốc tế Đường bộ Nậm Cắn, Kỳ Sơn Nghệ An Namkan (Nậm Cắn) Lào 39 Thanh Thủy NA Quốc gia Đường bộ Thanh Thủy, Thanh Chương Nghệ An Namon (Nậm On) Lào 40 Cầu Treo Quốc tế Đường bộ Hương Sơn Hà Tĩnh Namphao (Nậm Phao) Lào 41 Cha Lo Quốc tế Đường bộ Minh Hoá Quảng Bình Naphao (Nà Phao) Lào 42 Cà Roòng Quốc gia Đường bộ Thượng Trạch, Bố Trạch Quảng Bình Nong Ma Lào 43 Lao Bảo Quốc tế Đường bộ Hướng Hóa Quảng Trị Den Savanh Lào 44 La Lay Quốc tế Đường bộ Đa Krông Quảng Trị La Lay Lào 45 Hồng Vân Quốc gia Đường bộ Hồng Vân, A Lưới Thừa Thiên Huế Kutai Lào 46 A Đớt Quốc gia Đường bộ A Đớt, A Lưới Thừa Thiên Huế Tavang (Tà Vàng) Lào 47 Cảng HK Phú Bài Quốc tế Hàng không Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 48 Cảng HK Đà Nẵng Quốc tế Hàng không Quận Hải Châu Đà Nẵng 49 Tây Giang Tỉnh Đường bộ Ch’Ơm, Tây Giang Quảng Nam Kaleum (Kà Lừm) Lào 50 Nam Giang
(Đăk Ôc) Quốc gia Đường bộ La Dêê, Nam Giang Quảng Nam Dak Ta Ook, Sekong Lào 51 Bờ Y Quốc tế Đường bộ Pờ Y, Ngọc Hồi Kon Tum Phou Keua (Phù Kưa) Lào 52 Đăk Kôi Quốc gia Đường bộ Pờ Y, Ngọc Hồi Kon Tum Kon Tuy Neak, Ratanakiri Campuchia 53 Đăk Ruê Quốc gia Đường bộ Ea Bung, Ea Súp Đăk Lăk Chi Mian Campuchia 54 Lệ Thanh Quốc tế Đường bộ Ia Dom, Đức Cơ Gia Lai O’Yadaw, Ratanakiri Campuchia 55 Cảng HK Cam Ranh Quốc tế Hàng không Nha Trang Khánh Hoà 56 Đăk Peur Quốc gia Đường bộ Thuận An, Đăk Mil Đăk Nông Nam Lieou, tỉnh Mondulkiri Campuchia 57 Bu Prăng Quốc gia Đường bộ Quảng Trực, Tuy Đức Đăk Nông O Raing, tỉnh Mondulkiri Campuchia 58 Hoa Lư Quốc tế Đường bộ Lộc Ninh Bình Phước Trapeang Srer, Kampong Cham Campuchia 59 Hoàng Diệu Quốc gia Đường bộ Hưng Phước, Bù Đốp Bình Phước Lapakhe, Mondulkiri Campuchia 60 Tân Tiến Quốc gia Đường bộ Tân Thành, Bù Đốp Bình Phước Chay Kh’Leng, Kratié Campuchia 61 Lộc Thịnh Quốc gia Đường bộ Lộc Ninh Bình Phước Tonle Chàm Campuchia 62 Xa Mát Quốc tế Đường bộ Tân Biên Tây Ninh Trapeang Phlong, Kampong Cham Campuchia 63 Mộc Bài Quốc tế Đường bộ Bến Cầu Tây Ninh Bavet Campuchia 64 Kà Tum Quốc gia Đường bộ Tân Đông, Tân Châu Tây Ninh Chan Moul, Kampong Cham Campuchia 65 Tống Lê Chân Quốc gia Đường bộ Tân Hòa, Tân Châu Tây Ninh Sa Tum, Kampong Cham Campuchia 66 Vạc Sa Quốc gia Đường bộ Tân Hà, Tân Châu Tây Ninh Campuchia 67 Tân Nam Quốc tế Đường bộ Tân Bình, Tân Biên Tây Ninh Meanchey, Prey Veng Campuchia 68 Chàng Riệc Quốc gia Đường bộ Tân Lập, Tân Biên Tây Ninh Da, Tbong Khmum Campuchia 69 Phước Tân Quốc gia Đường bộ Thành Long, Châu Thành Tây Ninh Bos Mon, Svay Rieng Campuchia 70 Cảng HK Tân Sơn Nhất Quốc tế Hàng không Tân Phú TP. Hồ Chí Minh 71 Bình Hiệp Quốc tế Đường bộ Bình Hiệp, Kiến Tường Long An Prey Veir Campuchia 72 Mỹ Quý Tây Quốc gia Đường bộ Mỹ Quý Tây, Đức Huệ Long An Sam Reong, Svay Rieng Campuchia 73 Hưng Điền Tỉnh Đường bộ Hưng Điền, Vĩnh Hưng Long An Campuchia 74 Thông Bình Quốc gia Đường bộ Thông Bình, Tân Hồng Đồng Tháp Campuchia 75 Dinh Bà Quốc tế Đường bộ Tân Hộ Cơ, Tân Hồng Đồng Tháp Banteay Chakrey Campuchia 76 Sở Thượng Quốc gia Đường bộ Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự Đồng Tháp Campuchia 77 Thường Phước Quốc tế Đường sông Thường Phước 1, Hồng Ngự Đồng Tháp Kaoh Roka Campuchia 78 Vĩnh Xương Quốc tế Đường sông Vĩnh Xương, Tân Châu An Giang Kaam Samnor, Kandal Campuchia 79 Khánh Bình Quốc gia Đường bộ Khánh Bình, An Phú An Giang Chrey Thom Campuchia 80 Bắc Đại Tỉnh Đường bộ Nhơn Hội, An Phú An Giang Campuchia 81 Vĩnh Hội Đông Quốc gia Đường bộ Vĩnh Hội Đông, An Phú An Giang Kompong Krosang, Takéo Campuchia 82 Tịnh Biên Quốc tế Đường bộ Tịnh Biên An Giang Phnom Den, Takeo Campuchia 83 Giang Thành Quốc gia Đường bộ Tân Khánh Hòa, Giang Thành Kiên Giang Ton Hon Campuchia 84 Hà Tiên (Xà Xía) Quốc tế Đường bộ Thị xã Hà Tiên Kiên Giang Prek Chak Campuchia
cửa khẩu việt nam – lào
Số TT | Tên cửa khẩu | Cấp | Loại | Huyện/Quận/ Thị xã | Tỉnh/ Thành | Tới cửa khẩu | Quốc gia |
1 | Cảng HK Nội Bài | Quốc tế | Hàng không | Sóc Sơn | Hà Nội | ||
2 | Cảng HK Cát Bi | Quốc tế | Hàng không | Hải An | Hải Phòng | ||
3 | Móng Cái | Quốc tế | Đường bộ | Móng Cái | Quảng Ninh | Đông Hưng | Trung Quốc |
4 | Hoành Mô | Quốc gia | Đường bộ | Bình Liêu | Quảng Ninh | Động Trung | Trung Quốc |
5 | Bắc Phong Sinh | Quốc gia | Đường bộ | Quảng Đức, Hải Hà | Quảng Ninh | Lý Hỏa | Trung Quốc |
6 | Chi Ma | Quốc gia | Đường bộ | Yên Khoái, Lộc Bình | Lạng Sơn | Ái Điểm | Trung Quốc |
7 | Co Sâu | Tỉnh | Đường bộ | Cao Lâu, Cao Lộc | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
8 | Pò Nhùng | Tỉnh | Đường bộ | Bảo Lâm, Cao Lộc | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
9 | Hữu Nghị | Quốc tế | Đường bộ | Cao Lộc | Lạng Sơn | Bằng Tường | Trung Quốc |
10 | Đồng Đăng | Quốc tế | Đường sắt | Cao Lộc | Lạng Sơn | Bằng Tường | Trung Quốc |
11 | Cốc Nam | Quốc gia | Đường bộ | Tân Mỹ, Văn Lãng | Lạng Sơn | Lộng Hoài | Trung Quốc |
12 | Tân Thanh | Quốc gia | Đường bộ | Tân Thanh, Văn Lãng | Lạng Sơn | Pu Zhai (Pò Chài) | Trung Quốc |
13 | Bình Nghi | Tỉnh | Đường bộ | Đào Viên, Tràng Định | Lạng Sơn | Bình Nhi Quan | Trung Quốc |
14 | Nà Nưa | Tỉnh | Đường bộ | Quốc Khánh, Tràng Định | Lạng Sơn | Trung Quốc | |
15 | Lý Vạn | Quốc gia | Đường bộ | Lý Quốc, Hạ Lang | Cao Bằng | Thạc Long | Trung Quốc |
16 | Hạ Lang | Quốc gia | Đường bộ | Thị Hoa, Hạ Lang | Cao Bằng | Khoa Giáp | Trung Quốc |
17 | Tà Lùng | Quốc gia | Đường bộ | Phục Hòa | Cao Bằng | Thủy Khẩu | Trung Quốc |
18 | Pò Peo | Quốc gia | Đường bộ | Ngọc Côn, Trùng Khánh | Cao Bằng | Nhạc Vu | Trung Quốc |
19 | Trà Lĩnh | Quốc gia | Đường bộ | Hùng Quốc, Trà Lĩnh | Cao Bằng | Long Bang | Trung Quốc |
20 | Sóc Giang | Quốc gia | Đường bộ | Sóc Hà, Hà Quảng | Cao Bằng | Bình Mãng | Trung Quốc |
21 | Săm Pun | Quốc gia | Đường bộ | Xín Cái, Mèo Vạc | Hà Giang | Thanh Long Vàng | Trung Quốc |
22 | Phó Bảng | Quốc gia | Đường bộ | Phó Bảng, Đồng Văn | Hà Giang | Cheng Sung Song | Trung Quốc |
23 | Thanh Thủy | Quốc tế | Đường bộ | Vị Xuyên | Hà Giang | Thiên Bảo | Trung Quốc |
24 | Xín Mần (Long Tuyền) | Quốc gia | Đường bộ | xã Xín Mần, Xín Mần | Hà Giang | Đô Long | Trung Quốc |
25 | Mường Khương (Tung Chung Phố) | Quốc gia | Đường bộ | Mường Khương | Lào Cai | Kiều Đầu | Trung Quốc |
26 | Lào Cai | Quốc tế | Đường bộ | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | Hà Khẩu | Trung Quốc |
27 | Bản Vược | Quốc gia | Đường bộ | Bản Vược, Bát Xát | Lào Cai | Ba Sa | Trung Quốc |
28 | Ma Lù Thàng | Quốc gia | Đường bộ | Ma Ly Pho, Phong Thổ | Lai Châu | Kim Thủy Hà | Trung Quốc |
29 | A Pa Chải | Quốc gia | Đường bộ | Sín Thầu, Mường Nhé | Điện Biên | Long Phú | Trung Quốc |
30 | Si Pa Phìn | Quốc gia | Đường bộ | Si Pa Phìn, Mường Nhé | Điện Biên | Houay La (Huổi Lả) | Lào |
31 | Tây Trang | Quốc tế | Đường bộ | Nà Ư, Điện Biên | Điện Biên | Sop Hun (Sôp Hùn) | Lào |
32 | Chiềng Khương | Quốc gia | Đường bộ | Chiềng Khương, Sông Mã | Sơn La | Ban Dan (Bản Đán) | Lào |
33 | Nà Cài | Tỉnh | Đường bộ | Chiềng On, Yên Châu | Sơn La | Sop Dung (Sốp Đung) | Lào |
34 | Lóng Sập (Pa Háng) | Quốc gia | Đường bộ | Lóng Sập, Mộc Châu | Sơn La | Pa Hang | Lào |
35 | Tén Tằn | Quốc gia | Đường bộ | Tén Tằn, Mường Lát | Thanh Hóa | Somvang (Xôm Vẳng) | Lào |
36 | Na Mèo | Quốc tế | Đường bộ | Na Mèo, Quan Sơn | Thanh Hóa | Namsoi (Nậm Xôi) | Lào |
37 | Khẹo | Tỉnh | Đường bộ | Bát Mọt, Thường Xuân | Thanh Hóa | Thalao (Tha Lấu) | Lào |
38 | Nậm Cắn | Quốc tế | Đường bộ | Nậm Cắn, Kỳ Sơn | Nghệ An | Namkan (Nậm Cắn) | Lào |
39 | Thanh Thủy NA | Quốc gia | Đường bộ | Thanh Thủy, Thanh Chương | Nghệ An | Namon (Nậm On) | Lào |
40 | Cầu Treo | Quốc tế | Đường bộ | Hương Sơn | Hà Tĩnh | Namphao (Nậm Phao) | Lào |
41 | Cha Lo | Quốc tế | Đường bộ | Minh Hoá | Quảng Bình | Naphao (Nà Phao) | Lào |
42 | Cà Roòng | Quốc gia | Đường bộ | Thượng Trạch, Bố Trạch | Quảng Bình | Nong Ma | Lào |
43 | Lao Bảo | Quốc tế | Đường bộ | Hướng Hóa | Quảng Trị | Den Savanh | Lào |
44 | La Lay | Quốc tế | Đường bộ | Đa Krông | Quảng Trị | La Lay | Lào |
45 | Hồng Vân | Quốc gia | Đường bộ | Hồng Vân, A Lưới | Thừa Thiên Huế | Kutai | Lào |
46 | A Đớt | Quốc gia | Đường bộ | A Đớt, A Lưới | Thừa Thiên Huế | Tavang (Tà Vàng) | Lào |
47 | Cảng HK Phú Bài | Quốc tế | Hàng không | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | ||
48 | Cảng HK Đà Nẵng | Quốc tế | Hàng không | Quận Hải Châu | Đà Nẵng | ||
49 | Tây Giang | Tỉnh | Đường bộ | Ch’Ơm, Tây Giang | Quảng Nam | Kaleum (Kà Lừm) | Lào |
50 | Nam Giang (Đăk Ôc) | Quốc gia | Đường bộ | La Dêê, Nam Giang | Quảng Nam | Dak Ta Ook, Sekong | Lào |
51 | Bờ Y | Quốc tế | Đường bộ | Pờ Y, Ngọc Hồi | Kon Tum | Phou Keua (Phù Kưa) | Lào |
52 | Đăk Kôi | Quốc gia | Đường bộ | Pờ Y, Ngọc Hồi | Kon Tum | Kon Tuy Neak, Ratanakiri | Campuchia |
53 | Đăk Ruê | Quốc gia | Đường bộ | Ea Bung, Ea Súp | Đăk Lăk | Chi Mian | Campuchia |
54 | Lệ Thanh | Quốc tế | Đường bộ | Ia Dom, Đức Cơ | Gia Lai | O’Yadaw, Ratanakiri | Campuchia |
55 | Cảng HK Cam Ranh | Quốc tế | Hàng không | Nha Trang | Khánh Hoà | ||
56 | Đăk Peur | Quốc gia | Đường bộ | Thuận An, Đăk Mil | Đăk Nông | Nam Lieou, tỉnh Mondulkiri | Campuchia |
57 | Bu Prăng | Quốc gia | Đường bộ | Quảng Trực, Tuy Đức | Đăk Nông | O Raing, tỉnh Mondulkiri | Campuchia |
58 | Hoa Lư | Quốc tế | Đường bộ | Lộc Ninh | Bình Phước | Trapeang Srer, Kampong Cham | Campuchia |
59 | Hoàng Diệu | Quốc gia | Đường bộ | Hưng Phước, Bù Đốp | Bình Phước | Lapakhe, Mondulkiri | Campuchia |
60 | Tân Tiến | Quốc gia | Đường bộ | Tân Thành, Bù Đốp | Bình Phước | Chay Kh’Leng, Kratié | Campuchia |
61 | Lộc Thịnh | Quốc gia | Đường bộ | Lộc Ninh | Bình Phước | Tonle Chàm | Campuchia |
62 | Xa Mát | Quốc tế | Đường bộ | Tân Biên | Tây Ninh | Trapeang Phlong, Kampong Cham | Campuchia |
63 | Mộc Bài | Quốc tế | Đường bộ | Bến Cầu | Tây Ninh | Bavet | Campuchia |
64 | Kà Tum | Quốc gia | Đường bộ | Tân Đông, Tân Châu | Tây Ninh | Chan Moul, Kampong Cham | Campuchia |
65 | Tống Lê Chân | Quốc gia | Đường bộ | Tân Hòa, Tân Châu | Tây Ninh | Sa Tum, Kampong Cham | Campuchia |
66 | Vạc Sa | Quốc gia | Đường bộ | Tân Hà, Tân Châu | Tây Ninh | Campuchia | |
67 | Tân Nam | Quốc tế | Đường bộ | Tân Bình, Tân Biên | Tây Ninh | Meanchey, Prey Veng | Campuchia |
68 | Chàng Riệc | Quốc gia | Đường bộ | Tân Lập, Tân Biên | Tây Ninh | Da, Tbong Khmum | Campuchia |
69 | Phước Tân | Quốc gia | Đường bộ | Thành Long, Châu Thành | Tây Ninh | Bos Mon, Svay Rieng | Campuchia |
70 | Cảng HK Tân Sơn Nhất | Quốc tế | Hàng không | Tân Phú | TP. Hồ Chí Minh | ||
71 | Bình Hiệp | Quốc tế | Đường bộ | Bình Hiệp, Kiến Tường | Long An | Prey Veir | Campuchia |
72 | Mỹ Quý Tây | Quốc gia | Đường bộ | Mỹ Quý Tây, Đức Huệ | Long An | Sam Reong, Svay Rieng | Campuchia |
73 | Hưng Điền | Tỉnh | Đường bộ | Hưng Điền, Vĩnh Hưng | Long An | Campuchia | |
74 | Thông Bình | Quốc gia | Đường bộ | Thông Bình, Tân Hồng | Đồng Tháp | Campuchia | |
75 | Dinh Bà | Quốc tế | Đường bộ | Tân Hộ Cơ, Tân Hồng | Đồng Tháp | Banteay Chakrey | Campuchia |
76 | Sở Thượng | Quốc gia | Đường bộ | Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự | Đồng Tháp | Campuchia | |
77 | Thường Phước | Quốc tế | Đường sông | Thường Phước 1, Hồng Ngự | Đồng Tháp | Kaoh Roka | Campuchia |
78 | Vĩnh Xương | Quốc tế | Đường sông | Vĩnh Xương, Tân Châu | An Giang | Kaam Samnor, Kandal | Campuchia |
79 | Khánh Bình | Quốc gia | Đường bộ | Khánh Bình, An Phú | An Giang | Chrey Thom | Campuchia |
80 | Bắc Đại | Tỉnh | Đường bộ | Nhơn Hội, An Phú | An Giang | Campuchia | |
81 | Vĩnh Hội Đông | Quốc gia | Đường bộ | Vĩnh Hội Đông, An Phú | An Giang | Kompong Krosang, Takéo | Campuchia |
82 | Tịnh Biên | Quốc tế | Đường bộ | Tịnh Biên | An Giang | Phnom Den, Takeo | Campuchia |
83 | Giang Thành | Quốc gia | Đường bộ | Tân Khánh Hòa, Giang Thành | Kiên Giang | Ton Hon | Campuchia |
84 | Hà Tiên (Xà Xía) | Quốc tế | Đường bộ | Thị xã Hà Tiên | Kiên Giang | Prek Chak | Campuchia |
Trên đây là danh sách cửa khẩu quốc tế do OZ Việt Nam tổng hợp. Nếu cần tư vấn thêm về dịch vụ hải quan trọn gói vui lòng liên hệ theo địa chỉ Hotline 0972 433 318 để được hỗ trợ nhanh chóng!
Chủ đề liên quan:
- cửa khẩu quốc tế hữu nghị
- cửa khẩu lạng sơn
- cửa khâu campuchia