DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG 3

STT Tên sản phẩm, hàng hóa Thông tư số 65(i) Mã số HS theo Thông tư số 65 Sản phẩm cụ thể theo Thông tư số 29(ii) Mã số HS theo Thông tư số 29 Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A Các sản phẩm kiểm tra trước khi thông quan
I Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp
1 Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(iii).
1.1 Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước 3102.30.00 Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương 3102.30.00
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
B Các sản phẩm, hàng hóa kiểm tra sau thông quan
2 Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
2.1 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy 3602.00.00 Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ 3602.00.00
Thuốc nổ amonit AD1
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I – Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT)
2.2 Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; 3603.00.10 Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp 3603.00.10
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp
2.3 Dây cháy chậm 3603.00.20 Dây cháy chậm công nghiệp 3603.00.20
2.4 Loại khác 3603.00.90 Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp 3603.00.90
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
II Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp
1 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi 7304.39.20 Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp 7304.39.20
2 Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò 7308.40.10 Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò 7308.40.10
7308.40.90 7308.40.90
3 Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu 7309.00.11 Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp 7309.00.11
7309.00.19 7309.00.19
7309.00.91 7309.00.91
7309.00.99 7309.00.99
4 Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép dạng hình trụ bằng thép đúc liền
4.1 Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít 7311.00.91 Chai chứa LPG 7311.00.93
4.2 Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít 7311.00.92
4.3 Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít 7311.00.94 7311.00.94
4.3 Loại khác 7311.00.99 Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải 7311.00.99 Nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn áp dụng thay đổi như sau:

– Bỏ tiêu chuẩn TCVN 8615-1:2010 và TCVN 8615-

2:2010.

– Bổ sung TCVN 6486:2010

5 Nồi hơi nước quá nhiệt tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác
5.1 Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ 8402.11.10 Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp 8402.11.10
8402.11.20 8402.11.20
5.2 Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ 8402.12.11 8402.12.11
8402.12.19 8402.12.19
8402.12.21 8402.12.21
8402.12.29 8402.12.29
5.3 Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép 8402.19.11 8402.19.11
8402.19.19 8402.19.19
8402.19.21 8402.19.21
8402.19.29 8402.19.29
5.4 Nồi hơi nước quá nhiệt 8402.20.10 Nồi hơi nhà máy điện 8402.20.10 Nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn áp dụng: bổ sung các tiêu chuẩn TCVN 7704:2007 và TCVN 6008:2010
8402.20.20 8402.20.20
6 Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 8403.10.00 Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp 8403.10.00 Nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn áp dụng: bỏ tiêu chuẩn TCVN 7704:2007
7 Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện 8425.31.00 Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp 8425.31.00 Nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn áp dụng: bổ sung QCVN 02:2016/BCT
8 Máy và thiết bị cơ khí khác 8479.89.39 Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô 8479.89.30
8479.89.40
8479.89.39 Trạm cấp LPG
8479.89.40
9 Động cơ điện 8501.10.29 Động cơ điện phòng nổ 8501.10.29
8501.10.49 8501.10.49
8501.10.59 8501.10.59
8501.10.99 8501.10.99
8501.20.19 8501.20.19
8501.20.29 8501.20.29
8501.31.40 8501.31.40
8501.32.22 8501.32.12
8501.32.32 8501.32.92
8501.33.00 8501.33.00
8501.34.00 8501.34.00
8501.40.19 8501.40.19
8501.40.29 8501.40.29
8501.51.19 8501.51.19
8501.52.19 8501.52.19
8501.52.29 8501.52.29
8501.52.39 8501.52.39
8501.53.00 8501.53.00
10 Máy phát điện 8502.11.00 Máy phát điện phòng nổ 8502.11.00
8502.12.10 8502.12.10
8502.12.20 8502.12.20
8502.13.20 8502.13.10
8502.13.90 8502.13.90
8502.20.10 8502.20.10
8502.20.20 8502.20.20
8502.20.30 8502.20.30
8502.20.42 8502.20.41
8502.20.49 8502.20.49
8502.39.10 8502.39.10
8502.39.20 8502.39.20
8502.39.32 8502.39.31
8502.39.39 8502.39.39
11 Máy biến áp phòng nổ 8504.33.11 Máy biến áp phòng nổ 9817.30.10
8504.34.11
8504.34.14
8504.34.22
8504.34.25
8504.33.19 9817.30.90
8504.34.12
8504.34.13
8504.34.15
8504.34.16
8504.34.23
8504.34.24
8504.34.26
8504.34.29
12 Máy biến đổi tĩnh điện 8504.40.90 Biến tần phòng nổ 8504.40.90
13 Thiết bị thông tin
13.1 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác 8517.11.00 Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) 8517.11.00
8517.12.00 8517.12.00
8517.18.00 8517.18.00
13.2 Thiết bị trạm gốc 8517.61.00 8517.61.00
13.3 Thiết bị mạng nội bộ không dây 8517.62.51 8517.62.51
13.4 Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh 8531.10.20 8531.10.20
8531.10.30 8531.10.30
8531.10.90 8531.10.90
8531.80.10 8531.80.11
8531.80.19
14 Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện
14.1 Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000 V 8535.21.10 Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò) 8535.21.10
8535.21.20
8535.21.90 8535.21.90
8535.29.10 8535.29.00
8535.29.90
14.2 Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên 8535.30.20 8535.30.20
14.3 Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000 V 8536.20.11 8536.20.11
8536.20.12 8536.20.12
8536.20.19 8536.20.19
14.4 Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V 8536.30.90 8536.30.90
14.5 Rơ le dùng cho điện áp không quá 60 V 8536.41.10 8536.41.10
8536.41.20 8536.41.20
8536.41.30 8536.41.30
8536.41.40 8536.41.40
8536.41.90 8536.41.90
14.6 Rơ le loại khác 8536.49.10 8536.49.10
8536.49.90 8536.49.90
15 Thiết bị điều khiển phòng nổ
15.1 Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác 8536.50.99 Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) 8536.50.99
15.2 Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V 8537.10.11 8537.10.11
8537.10.19 8537.10.19
8537.10.92 8537.10.92
8537.10.99 8537.10.99
8537.20.21 8537.20.21
8537.20.29 8537.10.29
16 Máy và thiết bị điện có chức năng riêng 8543.70.90 Máy nổ mìn điện 8543.70.90
17 Dây điện, cáp điện 8544.20.11 Cáp điện phòng nổ 8544.20.11
8544.20.19 8544.20.19
8544.20.21 8544.20.21
8544.20.29 8544.20.29
8544.20.31 8544.20.31
8544.20.39 8544.20.39
8544.42.94 8544.42.91
8544.42.95
8544.42.96
8544.42.97 8544.42.92
8544.42.98
8544.42.99 8544.42.99
8544.49.22 8544.49.22
8544.49.23 8544.49.23
8544.49.29 8544.49.29
8544.49.41 8544.49.41
8544.49.49 8544.49.49
8544.60.11 8544.60.11
8544.60.19 8544.60.19
8544.60.21 8544.60.21
8544.60.29 8544.60.29
18 Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác 9405.10.91 Đèn chiếu sáng phòng nổ 9405.10.30
9405.10.92 9405.10.40
9405.10.99 9405.10.90
9405.40.20 9405.40.20
9405.40.40 9405.40.40
9405.40.60 9405.40.60
9405.40.99 9405.40.99
9405.60.90 9405.60.90

 

 

Đánh giá post